97 lệnh cơ bản trong AutoCAD hay dùng nhất

AutoCAD là phần mềm ứng dụng CAD để vẽ (tạo) bản vẽ kỹ thuật bằng vectơ 2D hay bề mặt 3D, được phát triển bởi tập đoàn Autodesk. Với phiên bản đầu tiên được phát hành vào cuối năm 1982, AutoCAD là một trong những chương trình vẽ kĩ thuật đầu tiên chạy được trên máy tính cá nhân, nhất là máy tính IBM. Ngược lại, phần nhiều phần mềm vẽ kĩ thuật thời này được sử dụng trên thiết bị đầu cuối đồ họa (graphics terminal) nối với máy tính lớn hay máy trạm. (Theo wiki).



Advertisement

Mình là một người từng không biết gì về autoCAD, tuy nhiên sau hơn 2 tuần học tập nghiêm túc và nhớ các lệnh cơ bản, thật ra là không phải toàn bộ các lệnh dưới đâu. Nhưng cũng đủ để mình có thể vẽ theo mẫu hoặc tự vẽ cái mình bằng cần 2D rồi.

Hữu ích: Download Autocad 2018 full crack mới nhất

Mình đã từng in các lệnh cơ bản trong CAD này ra và dán nó cạnh máy tính để quên thì nhìn là nhớ ngay. Bạn cũng có thể làm vậy, mình sẻ đính kèm file chỉnh sửa bằng Photoshop bên dưới cho bạn download và in luôn cho tiện.

ve-2d-trong-cad
Vẽ 2D trong CAD

ve-3d-trong-cad

Ví dụ: Vẽ 3D trong AutoCADvi-du-ve-3d-trong-autocad

97 lệnh cơ bản trong AutoCAD

Lệnh 3

1. 3A ­- 3DARRAY: Sao chép thành dãy trong 3D
2. 3DO – ­3DORBIT: Xoay đối tượng trong không gian 3D
3. 3F – 3DFACE: Tạo mặt 3D
4. 3P ­- 3DPOLY: Vẽ đường PLine không gian 3 chiều



Lệnh A

5. A ­- ARC: Vẽ cung tròn
6. AA -­ AREA: Tính diện tích và chu vi 1
7. AL ­- ALIGN: Di chuyển, xoay, scale
8. AR -­ ARRAY: Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
9. ATT -­ ATTDEF: Định nghĩa thuộc tính
10. ATE ­- ATTEDIT: Hiệu chỉnh thuộc tính của Block



Advertisement

Lệnh B

11. B ­- BLOCK :Tạo Block
12. BO -­ BOUNDARY: Tạo đa tuyến kín
13. BR ­- BREAK: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn



Lệnh C

14. C ­- CIRCLE: Vẽ đường tròn
15. CH -­ PROPERTIES: Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
16. CHA -­ ChaMFER: Vát mép các cạnh
17. CO, CP -­ COPY: Sao chép đối tượng



Lệnh D

18. D -­ DIMSTYLE: Tạo kiểu kích thước
19. DAL ­- DIMALIGNED: Ghi kích thước xiên
20. DAN ­- DIMANGULAR: Ghi kích thước góc
21. DBA -­ DIMBASELINE: Ghi kích thước song song
22. DCO ­- DIMCONTINUE: Ghi kích thước nối tiếp
23. DDI ­- DIMDIAMETER: Ghi kích thước đường kính
24. DED ­- DIMEDIT: Chỉnh sửa kích thước
25. DI ­- DIST: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
26. DIV -­ DIVIDE: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
27. DLI ­- DIMLINEAR: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
28. DO ­- DONUT: Vẽ hình vành khăn
29. DOR -­ DIMORDINATE: Tọa độ điểm
30. DRA ­- DIMRADIU: Ghi kích thước bán kính
31. DT ­- DTEXT: Ghi văn bản



Lệnh E

32. E ­- ERASE: Xoá đối tượng
33. ED -­ DDEDIT: Hiệu chỉnh kích thước
34. EL ­- ELLIPSE: Vẽ elip
35. EX ­- EXTEND: Kéo dài đối tượng
36. EXIT -­ QUIT: Thoát khỏi chương trình
37. EXT ­- EXTRUDE: Tạo khối từ hình 2D F
38. F ­- FILLET: Tạo góc lượn/ Bo tròn góc
39. FI -­ FILTER: Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính



Advertisement

Lệnh H

40. H -­ BHATCH: Vẽ mặt cắt
41. H -­ HATCH: Vẽ mặt cắt
42. HE -­ HATCHEDIT: Hiệu chỉnh mặt cắt
43. HI -­ HIDE: Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất



Lệnh I

44. I -­ INSERT: Chèn khối
45. I – ­INSERT: Chỉnh sửa khối được chèn
46. IN ­- INTERSECT: Tạo ra phần giao của 2 đối tượng



Lệnh L

47. L­ – LINE: Vẽ đường thẳng
48. LA ­- LAYER: Tạo lớp và các thuộc tính
49. LA -­ LAYER: Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
50. LE ­- LEADER: Tạo đường dẫn chú thích
51. LEN -­ LENGTHEN: Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
52. LW ­- LWEIGHT: Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
53. LO – LAYOUT: Tạo layout
54. LT -­ LINETYPE: Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
55. LTS ­- LTSCALE: Xác lập tỉ lệ đường nét



Lệnh M

56. M ­- MOVE: Di chuyển đối tượng được chọn
57. MA -­ MATCHPROP: Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t­ượng khác
58. MI ­- MIRROR: Lấy đối xứng quanh 1 trục
59. ML -­ MLINE: Tạo ra các đường song song
60. MO – PROPERTIES: Hiệu chỉnh các thuộc tính
61. MS – MSPACE: Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
62. MT – MTEXT: Tạo ra 1 đoạn văn bản
63. MV – MVIEW: Tạo ra cửa sổ động

Hữu ích cho bạn:  Hướng dẫn mài mũi khoan đúng cách NHANH - SẮC

Lệnh O

64. O – OFFSET: Sao chép song song



Advertisement

Lệnh P

65. P – PAN: Di chuyển cả bản vẽ
66. P – PAN: Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
67. PE – PEDIT: Chỉnh sửa các đa tuyến
68. PL – PLINE: Vẽ đa tuyến
69. PO – POINT: Vẽ điểm
70. POL – POLYGON: Vẽ đa giác đều khép kín
71. PS – PSPACE: Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy



Lệnh R

72. R – REDRAW: Làm tươi lại màn hình
73. REC – RECTANGLE: Vẽ hình chữ nhật
74. REG­ – REGION: Tạo miền
75. REV -­ REVOLVE: Tạo khối 3D tròn xoay
76. RO ­- ROTATE: Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
77. RR – RENDER: Hiển thị vật liệu, cây cảnh, đèn,… đối tượng



Lệnh S

78. S -­ StrETCH: Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
79. SC -­ SCALE: Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
80. SHA -­ SHADE: Tô bóng đối tượng 3D
81. SL -­ SLICE: Cắt khối 3D
82. SO -­ SOLID: Tạo ra các đa tuyến bố thể được tô đầy
83. SPL ­- SPLINE: Vẽ đường cong bất kỳ
84. SPE -­ SPLINEDIT: Hiệu chỉnh spline
85. ST -­ STYLE: Tạo các kiểu ghi văn bản
86. SU -­ SUBTRACT: Phép trừ khối



Lệnh T

87. T – MTEXT: Tạo ra 1 đoạn văn bản
88. TH -­ THICKNESS: Tạo độ dày cho đối tượng
89. TOR ­- TORUS: Vẽ Xuyến
90. TR ­- TRIM: Cắt xén đối tượng



Advertisement

Lệnh U

91. UN ­- UNITS: Định đơn vị bản vẽ
92. UNI -­ UNION: Phép cộng khối

Hữu ích cho bạn:  Điều khiển số: khái niệm, đặc điểm, ưu điểm của nó

Lệnh V

93. VP -­ DDVPOINT: Xác lập hướng xem 3 chiều

Lệnh W





94. WE ­ WEDGE: Vẽ hình nêm/chêm

Lệnh X

95. X­ – EXPLODE: Phân rã đối tượng
96. XR – XREF: Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ

Lệnh Z

97. Z – ZOOM: Phóng to,­ Thu nhỏ

Advertisement

Ngoài ra bạn cũng có thể tự tạo lệnh tắt riêng cho mình bằng cách dưới đây.

Tạo ra phím tắt cho 1 lệnh cad

Vào menu Tool chọn Customize –> Edit program parameters (tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt).

tao-phim-tat-tuy-chon-trong-cad

VD: Lệnh COPY: lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi chữ khác: OC/PC chẳng hạn (lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có)­ thì tìm dòng lệnh COPY trong danh sách xóa CO/CP­ thay bằng CC/CPI sau đó Save ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT ­CHỌN pgp FILE ­OK

Lúc này bạn gõ CC/CPI là lệnh copy.

Như đã nói ban đầu, mình đã làm sẵn 1 file hình ảnh A4 cho các bạn in ra và dán cạnh máy tính để khi mới học và hay quên có thể nhìn và nhớ nhanh hơn, không mất thời gian search google tìm lệnh nữa.


Advertisement

Download hình ảnh full

hinh-anh-lenh-cad-co-ban

Từ khoá liên quan: 97 lệnh cơ bản trong cad, các lệnh trong autocad, các lệnh cơ bản trong autocad, lệnh autocad, các lệnh cad cơ bản, các lệnh vẽ autocad, các lệnh trong cad, các lệnh autocad.

3/5 - (30 bình chọn)

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *